Từ điển Thiều Chửu
喫 - khiết
① Ăn uống. ||② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
喫 - khiết
(văn) ① Ăn uống; ② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喫 - khiết
Bỏ vào miệng nhai mà ăn — Bị. Nhận chịu.